- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Các bộ:
Ngôn (言)
Hòa (禾)
Nữ (女)
- Pinyin:
Wěi
- Âm hán việt:
Duỵ
Uỷ
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノ一丨ノ丶フノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言委
- Thương hiệt:YRHDV (卜口竹木女)
- Bảng mã:U+8AC9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 諉
-
Cách viết khác
委
-
Giản thể
诿
-
Thông nghĩa
餵
Ý nghĩa của từ 諉 theo âm hán việt
諉 là gì? 諉 (Duỵ, Uỷ). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一ノ一丨ノ丶フノ一). Ý nghĩa là: từ chối, Liên lụy, Thoái thác. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ.
- Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ.
- Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Liên lụy
- “Chấp sự bất ủy thượng” 執事不諉上 (Hồ Kiến truyện 胡建傳) Làm việc không để liên lụy tới người trên.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ ghép với 諉