- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
- Các bộ:
Hòa (禾)
Sơn (山)
- Pinyin:
Xiān
- Âm hán việt:
Tiên
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰禾山
- Thương hiệt:HDU (竹木山)
- Bảng mã:U+79C8
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 秈
-
Cách viết khác
䄽
𦱑
-
Giản thể
籼
Ý nghĩa của từ 秈 theo âm hán việt
秈 là gì? 秈 (Tiên). Bộ Hoà 禾 (+3 nét). Tổng 8 nét but (ノ一丨ノ丶丨フ丨). Ý nghĩa là: Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm, như lúa ba trăng của ta. Từ ghép với 秈 : tiên mễ [xianmê] Gạo tẻ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm, như lúa ba trăng của ta
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm gọi là tiên, như lúa ba trăng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 秈米
- tiên mễ [xianmê] Gạo tẻ.
Từ ghép với 秈