• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Khuyến (犭) Cung (弓)

  • Pinyin: Fèi
  • Âm hán việt: Phí
  • Nét bút:ノフノフ一フノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨弗
  • Thương hiệt:KHLLN (大竹中中弓)
  • Bảng mã:U+72D2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 狒

  • Cách viết khác

    𢀏 𤝟 𤲳 𥜿 𥝃 𥝆 𥝈 𥝊 𦦔 𦦷 𪒵

Ý nghĩa của từ 狒 theo âm hán việt

狒 là gì? (Phí). Bộ Khuyển (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノフフノ). Ý nghĩa là: “Phí phí” (Papio) một loài khỉ ở Phi Châu, môi mõm chìa ra, lông gáy rậm, có sức mạnh, tính dữ tợn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • một giống khỉ dữ ở châu Phi

Từ điển Thiều Chửu

  • Phí phí một giống khỉ ở châu Phi, tính rất dữ tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 狒狒

- phí phí [fèifèi] (động) Khỉ đầu chó (ở Châu Phi, rất dữ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Phí phí” (Papio) một loài khỉ ở Phi Châu, môi mõm chìa ra, lông gáy rậm, có sức mạnh, tính dữ tợn

Từ ghép với 狒