- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
- Các bộ:
Hỏa (火)
Mễ (米)
Suyễn (舛)
- Pinyin:
Lín
- Âm hán việt:
Lân
- Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火粦
- Thương hiệt:FFDQ (火火木手)
- Bảng mã:U+71D0
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 燐
-
Thông nghĩa
㷠
-
Cách viết khác
燐
𤌠
𤐪
𤒑
𦺸
𧃮
Ý nghĩa của từ 燐 theo âm hán việt
燐 là gì? 燐 (Lân). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨). Ý nghĩa là: 1. lửa ma chơi, 2. phốt-pho, P, Lửa ma trơi, Nguyên tố hóa học (phosphorus, P), Lửa ma chơi.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lửa ma chơi
- 2. phốt-pho, P
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nguyên tố hóa học (phosphorus, P)
Từ điển Thiều Chửu
- Lửa ma chơi.
- Chất lân (Phosphorus), một thứ nguyên chất lấy ở trong xương trâu dê ra, có không khí vào là chảy ngay, nay hay dùng làm diêm.
Từ ghép với 燐