• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Môn (門)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lữ
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨フ一一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木閭
  • Thương hiệt:DANR (木日弓口)
  • Bảng mã:U+6ADA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 櫚

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 櫚 theo âm hán việt

櫚 là gì? (Lư, Lữ). Bộ Mộc (+14 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Cây “lư”, cây gỗ gụ, gỗ dùng đóng đồ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây lư, cây gỗ gụ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây lư (cây gỗ gụ) gỗ dùng đóng đồ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “lư”, cây gỗ gụ, gỗ dùng đóng đồ

Từ ghép với 櫚