- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Cung 弓 (+11 nét)
- Các bộ:
Cung (弓)
Phương (匚)
- Pinyin:
Kōu
- Âm hán việt:
Khu
- Nét bút:フ一フ一丨フ一丨フ一丨フ一フ
- Hình thái:⿰弓區
- Thương hiệt:NSRR (弓尸口口)
- Bảng mã:U+5F44
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 彄
-
Cách viết khác
彀
-
Giản thể
𫸩
Ý nghĩa của từ 彄 theo âm hán việt
彄 là gì? 彄 (Khu). Bộ Cung 弓 (+11 nét). Tổng 14 nét but (フ一フ一丨フ一丨フ一丨フ一フ). Ý nghĩa là: Bộ phận ở hai đầu cung nỏ để mắc dây vào, Một loại vòng ngọc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái đích cung (chỗ có khấc trên cung để dương dây)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận ở hai đầu cung nỏ để mắc dây vào
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ như cái vòng.
- Chỗ đích cung nỏ, cái khấc ở cái cung cái nỏ để dương dây vào đấy.
Từ ghép với 彄