Các biến thể (Dị thể) của 倣
-
Thông nghĩa
仿
-
Cách viết khác
方
Ý nghĩa của từ 倣 theo âm hán việt
倣 là gì? 倣 (Phóng, Phảng, Phỏng). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Bắt chước. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt chước, cũng viết là phỏng 仿.
Từ ghép với 倣