fén
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn.phân】

Đọc nhanh: (phẫn.phân). Ý nghĩa là: chuột đồng; con dúi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuột đồng; con dúi

(鼢鼠) 哺乳动物,身体灰色,尾短,眼小,在地下打洞,吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分,也吃牧草,对农牧业危害性很大也叫盲鼠,有的地区叫地羊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén
    • Âm hán việt: Phân , Phẫn
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVCSH (竹女金尸竹)
    • Bảng mã:U+9F22
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp