volume volume

Từ hán việt: 【phụ】

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: bộ phụ (đứng bên trái), bộ ấp (đứng bên phải). Ví dụ : - 的字多与山地地形相关。 Chữ Hán chứa “”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.. - 的字多与城镇地名相关。 Chữ Hán chứa “”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bộ phụ (đứng bên trái)

左耳旁“阝”本字是“阜”

Ví dụ:
  • volume volume

    - hán de duō 山地 shāndì 地形 dìxíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.

✪ 2. bộ ấp (đứng bên phải)

右耳旁“阝”本字是“邑”

Ví dụ:
  • volume volume

    - hán de duō 城镇 chéngzhèn 地名 dìmíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - hán de duō 城镇 chéngzhèn 地名 dìmíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

  • volume volume

    - hán de duō 山地 shāndì 地形 dìxíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+961D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp