Từ hán việt: 【phụ】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ). Ý nghĩa là: bộ phụ (đứng bên trái), bộ ấp (đứng bên phải). Ví dụ : - 。 Chữ Hán chứa “”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.. - 。 Chữ Hán chứa “”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ phụ (đứng bên trái)

左耳旁“阝”本字是“阜”

Ví dụ:
  • - hán de duō 山地 shāndì 地形 dìxíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.

bộ ấp (đứng bên phải)

右耳旁“阝”本字是“邑”

Ví dụ:
  • - hán de duō 城镇 chéngzhèn 地名 dìmíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hán de duō 城镇 chéngzhèn 地名 dìmíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.

  • - hán de duō 山地 shāndì 地形 dìxíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阝

Hình ảnh minh họa cho từ 阝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 阝 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+961D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp