Đọc nhanh: 阝 (phụ). Ý nghĩa là: bộ phụ (đứng bên trái), bộ ấp (đứng bên phải). Ví dụ : - 含“阝”的字多与山地、地形相关。 Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.. - 含“阝”的字多与城镇、地名相关。 Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
阝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phụ (đứng bên trái)
左耳旁“阝”本字是“阜”
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
✪ 2. bộ ấp (đứng bên phải)
右耳旁“阝”本字是“邑”
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阝
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
阝›