hòng

Từ hán việt: 【hống】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hống). Ý nghĩa là: hổng; như "hổng biết; hổng hểnh; lỗ hổng" hẩng; như "châng hẩng" hỏng; như "hỏng hóc; hư hỏng" hống; như "nhất hống (ầm ĩ rã đám)" Tục dùng như chữ hống ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hổng; như "hổng biết; hổng hểnh; lỗ hổng" hẩng; như "châng hẩng" hỏng; như "hỏng hóc; hư hỏng" hống; như "nhất hống (ầm ĩ rã đám)" Tục dùng như chữ hống 鬨.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 閧

Hình ảnh minh họa cho từ 閧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 閧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 閧 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ