volume volume

Từ hán việt: 【cục.cư】

Đọc nhanh: (cục.cư). Ý nghĩa là: gắn; vá; hàn, cuốc; như "cái cuốc" cục; như "cục (chất Cm)". Ví dụ : - 锔盆。 gắn chậu.. - 锔缸。 gắn cống.. - 锔锅。 hàn nồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gắn; vá; hàn

用锔子连合破裂的陶瓷器等

Ví dụ:
  • volume volume

    - pén

    - gắn chậu.

  • volume volume

    - gāng

    - gắn cống.

  • volume volume

    - guō

    - hàn nồi.

  • volume volume

    - 碗儿 wǎnér de

    - hàn chén.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cuốc; như "cái cuốc" cục; như "cục (chất Cm)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - guō

    - hàn nồi.

  • volume volume

    - pén

    - gắn chậu.

  • volume volume

    - gāng

    - gắn cống.

  • volume volume

    - 碗儿 wǎnér de

    - hàn chén.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Jū , Jú
    • Âm hán việt: , Cục
    • Nét bút:ノ一一一フフ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSSR (重金尸尸口)
    • Bảng mã:U+9514
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp