volume volume

Từ hán việt: 【nghiệp】

Đọc nhanh: (nghiệp). Ý nghĩa là: Nghiệp (tên đất thời xưa, ở phía Bắc An Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc); nghiệp, họ Nghiệp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Nghiệp (tên đất thời xưa, ở phía Bắc An Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc); nghiệp

古地名,在今河南安阳北

✪ 2. họ Nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNL (廿金弓中)
    • Bảng mã:U+90BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình