cǎi
volume volume

Từ hán việt: 【thải】

Đọc nhanh: (thải). Ý nghĩa là: sái; như "sái hạp (đạp thắng hãm xe)" thái; như "thái (giẫm lên; đạp phải)" xáy; như "Cua xáy cáy đào (bới); cối xáy trầu" (Động) Giẫm chân lên. (Động) Đuổi theo; truy nã..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sái; như "sái hạp (đạp thắng hãm xe)" thái; như "thái (giẫm lên; đạp phải)" xáy; như "Cua xáy cáy đào (bới); cối xáy trầu" (Động) Giẫm chân lên. (Động) Đuổi theo; truy nã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ