kuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khuể】

Đọc nhanh: (khuể). Ý nghĩa là: cự ly; bước chân. Ví dụ : - 跬步。 nửa bước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cự ly; bước chân

一只脚迈出去的距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跬步 kuǐbù

    - nửa bước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 跬步 kuǐbù

    - nửa bước.

  • volume volume

    - 跬步 kuǐbù

    - nửa bước không rời.

  • volume volume

    - 跬步千里 kuǐbùqiānlǐ

    - nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).

  • volume volume

    - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuǐ , Xiè
    • Âm hán việt: Khuể
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMGG (口一土土)
    • Bảng mã:U+8DEC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp