Đọc nhanh: 讙 (hoan.hoán.huyên). Ý nghĩa là: hoan; như "hân hoan; hoan hỉ; truy hoan" (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí 史記: Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy; sử vi tham thừa; điển hộ quân; chư tướng tận hoan 是日乃拜平為都尉; 使為參乘; 典護軍; 諸將盡讙 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy; cho giữ chức tham thừa; cai quản các tướng quân; các tướng đều xôn xao. (Tính) Vui mừng. § Thông hoan 歡..
讙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoan; như "hân hoan; hoan hỉ; truy hoan" (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí 史記: Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy; sử vi tham thừa; điển hộ quân; chư tướng tận hoan 是日乃拜平為都尉; 使為參乘; 典護軍; 諸將盡讙 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy; cho giữ chức tham thừa; cai quản các tướng quân; các tướng đều xôn xao. (Tính) Vui mừng. § Thông hoan 歡.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讙
讙›