huān
volume volume

Từ hán việt: 【hoan.hoán.huyên】

Đọc nhanh: (hoan.hoán.huyên). Ý nghĩa là: hoan; như "hân hoan; hoan hỉ; truy hoan" (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí 史記: Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy; sử vi tham thừa; điển hộ quân; chư tướng tận hoan 是日乃拜平為都尉; 使為參乘; 典護軍; 諸將盡讙 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy; cho giữ chức tham thừa; cai quản các tướng quân; các tướng đều xôn xao. (Tính) Vui mừng. § Thông hoan ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoan; như "hân hoan; hoan hỉ; truy hoan" (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí 史記: Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy; sử vi tham thừa; điển hộ quân; chư tướng tận hoan 是日乃拜平為都尉; 使為參乘; 典護軍; 諸將盡讙 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy; cho giữ chức tham thừa; cai quản các tướng quân; các tướng đều xôn xao. (Tính) Vui mừng. § Thông hoan 歡.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+17 nét)
    • Pinyin: Huān , Xuān
    • Âm hán việt: Hoan , Hoán , Huyên
    • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRTRG (卜口廿口土)
    • Bảng mã:U+8B99
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp