部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【đam.tham】
Đọc nhanh: 聃 (đam.tham). Ý nghĩa là: Đam (dùng làm tên người, Lão Đam, tức Lão Tử, nhà triết học cổ đại.).
聃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đam (dùng làm tên người, Lão Đam, tức Lão Tử, nhà triết học cổ đại.)
用于人名,老聃,古代哲学家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聃
聃›
Tập viết