dān
volume volume

Từ hán việt: 【đam.tham】

Đọc nhanh: (đam.tham). Ý nghĩa là: Đam (dùng làm tên người, Lão Đam, tức Lão Tử, nhà triết học cổ đại.).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đam (dùng làm tên người, Lão Đam, tức Lão Tử, nhà triết học cổ đại.)

用于人名,老聃,古代哲学家

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Tham , Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJGB (尸十土月)
    • Bảng mã:U+8043
    • Tần suất sử dụng:Thấp