Đọc nhanh: 耒 (lỗi). Ý nghĩa là: cái cày, cán cày. Ví dụ : - 传统耒仍有价值。 Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.. - 这种耒造型简单。 Loại cày này có hình dạng đơn giản.. - 耒是重要的部件。 Cán cày là bộ phận quan trọng.
耒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái cày
古代的一种农具,形状像木叉
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 这种 耒 造型 简单
- Loại cày này có hình dạng đơn giản.
✪ 2. cán cày
古代农具'耒耜'上的木柄
- 耒是 重要 的 部件
- Cán cày là bộ phận quan trọng.
- 那 耒 看着 很 结实
- Cán cày đó trông rất chắc chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耒
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 耒是 重要 的 部件
- Cán cày là bộ phận quan trọng.
- 这种 耒 造型 简单
- Loại cày này có hình dạng đơn giản.
- 那 耒 看着 很 结实
- Cán cày đó trông rất chắc chắn.
耒›