lěi
volume volume

Từ hán việt: 【lỗi】

Đọc nhanh: (lỗi). Ý nghĩa là: cái cày, cán cày. Ví dụ : - 传统耒仍有价值。 Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.. - 这种耒造型简单。 Loại cày này có hình dạng đơn giản.. - 耒是重要的部件。 Cán cày là bộ phận quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái cày

古代的一种农具,形状像木叉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传统 chuántǒng lěi réng yǒu 价值 jiàzhí

    - Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng lěi 造型 zàoxíng 简单 jiǎndān

    - Loại cày này có hình dạng đơn giản.

✪ 2. cán cày

古代农具'耒耜'上的木柄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耒是 lěishì 重要 zhòngyào de 部件 bùjiàn

    - Cán cày là bộ phận quan trọng.

  • volume volume

    - lěi 看着 kànzhe hěn 结实 jiēshí

    - Cán cày đó trông rất chắc chắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng lěi réng yǒu 价值 jiàzhí

    - Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.

  • volume volume

    - 耒是 lěishì 重要 zhòngyào de 部件 bùjiàn

    - Cán cày là bộ phận quan trọng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng lěi 造型 zàoxíng 简单 jiǎndān

    - Loại cày này có hình dạng đơn giản.

  • volume volume

    - lěi 看着 kànzhe hěn 结实 jiēshí

    - Cán cày đó trông rất chắc chắn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+0 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lỗi
    • Nét bút:一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QD (手木)
    • Bảng mã:U+8012
    • Tần suất sử dụng:Thấp