Đọc nhanh: 緤 (tiết). Ý nghĩa là: tết; như "tết tóc" tiết; như "tiết (dây buộc; buộc)" (Danh) § Ngày xưa dùng như tiết 紲. (Danh) Một tên khác của cây bông. (Danh) Một thứ vải (theo sách cổ). (Danh) Đầu mối. (Động) § Ngày xưa dùng như tiết 渫; nghĩa là tiêu trừ..
緤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tết; như "tết tóc" tiết; như "tiết (dây buộc; buộc)" (Danh) § Ngày xưa dùng như tiết 紲. (Danh) Một tên khác của cây bông. (Danh) Một thứ vải (theo sách cổ). (Danh) Đầu mối. (Động) § Ngày xưa dùng như tiết 渫; nghĩa là tiêu trừ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 緤