tóng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng】

Đọc nhanh: (đồng). Ý nghĩa là: thúng; như "buôn thúng bán mẹt" dũng đồng; như "trúc đồng (ống tre)" rỗng; như "nhà rỗng; rỗng tuếch" (Danh) Ống trúc. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: Trừu cung ư sướng; viên thỉ ư đồng 抽弓於韔; 援矢於筩 (Tân tự 新序; Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung; rút tên trong hộp đựng tên..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúng; như "buôn thúng bán mẹt" dũng đồng; như "trúc đồng (ống tre)" rỗng; như "nhà rỗng; rỗng tuếch" (Danh) Ống trúc. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: Trừu cung ư sướng; viên thỉ ư đồng 抽弓於韔; 援矢於筩 (Tân tự 新序; Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung; rút tên trong hộp đựng tên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng , Yǒng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNIB (竹弓戈月)
    • Bảng mã:U+7B69
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp