Đọc nhanh: 稔 (nhẫm.nẫm). Ý nghĩa là: mùa màng đã chín; lúa chín, quen thuộc; thân quen (quen). Ví dụ : - 丰稔。 bội thu.. - 素稔。 người quen cũ.. - 稔知。 quen biết.
稔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùa màng đã chín; lúa chín
庄稼成熟
- 丰稔
- bội thu.
✪ 2. quen thuộc; thân quen (quen)
熟悉 (多指对人)
- 素稔
- người quen cũ.
- 稔 知
- quen biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稔
- 素稔
- người quen cũ.
- 稔 知
- quen biết.
- 丰稔
- bội thu.
稔›