rěn
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫm.nẫm】

Đọc nhanh: (nhẫm.nẫm). Ý nghĩa là: mùa màng đã chín; lúa chín, quen thuộc; thân quen (quen). Ví dụ : - 丰稔。 bội thu.. - 素稔。 người quen cũ.. - 稔知。 quen biết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mùa màng đã chín; lúa chín

庄稼成熟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丰稔 fēngrěn

    - bội thu.

✪ 2. quen thuộc; thân quen (quen)

熟悉 (多指对人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 素稔 sùrěn

    - người quen cũ.

  • volume volume

    - rěn zhī

    - quen biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 素稔 sùrěn

    - người quen cũ.

  • volume volume

    - rěn zhī

    - quen biết.

  • volume volume

    - 丰稔 fēngrěn

    - bội thu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫm , Nẫm
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDOIP (竹木人戈心)
    • Bảng mã:U+7A14
    • Tần suất sử dụng:Thấp