háng
volume volume

Từ hán việt: 【hành】

Đọc nhanh: (hành). Ý nghĩa là: viên ngọc nằm ngang; ngọc đeo hình cái khánh (giống hình cái khánh trên trang phục thời xưa.). Ví dụ : - 她带了一块珩。 Anh ấy đeo một miếng ngọc ngang.. - 珩是古代的佩玉。 Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.. - 珩有古代的风格。 Ngọc ngang có phong cách cổ đại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viên ngọc nằm ngang; ngọc đeo hình cái khánh (giống hình cái khánh trên trang phục thời xưa.)

古代佩玉上面的横玉,形状像古代的磬

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài le 一块 yīkuài háng

    - Anh ấy đeo một miếng ngọc ngang.

  • volume volume

    - háng shì 古代 gǔdài de 佩玉 pèiyù

    - Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.

  • volume volume

    - háng yǒu 古代 gǔdài de 风格 fēnggé

    - Ngọc ngang có phong cách cổ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - háng shì 古代 gǔdài de 佩玉 pèiyù

    - Ngọc ngang là ngọc đeo của thời cổ đại.

  • volume volume

    - háng yǒu 古代 gǔdài de 风格 fēnggé

    - Ngọc ngang có phong cách cổ đại.

  • volume volume

    - dài le 一块 yīkuài háng

    - Anh ấy đeo một miếng ngọc ngang.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hành
    • Nét bút:一一丨一ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHON (一土竹人弓)
    • Bảng mã:U+73E9
    • Tần suất sử dụng:Thấp