volume volume

Từ hán việt: 【ca】

Đọc nhanh: (ca). Ý nghĩa là: bướng bỉnh; gàn dở; quái gở (tính khí); ương dở, nghịch ngợm. Ví dụ : - 这人玍得很不好说话。 người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.. - 玍小子 đứa bé nghịch ngợm

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bướng bỉnh; gàn dở; quái gở (tính khí); ương dở

乖僻;脾气不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 玍得 gǎdé hěn 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.

✪ 2. nghịch ngợm

调皮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ

    - đứa bé nghịch ngợm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ

    - đứa bé nghịch ngợm

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 玍得 gǎdé hěn 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.

Nét vẽ hán tự của các chữ