volume volume

Từ hán việt: 【diệp】

Đọc nhanh: (diệp). Ý nghĩa là: ánh lửa; ánh mặt trời; ánh nắng, ánh sáng rực rỡ. Ví dụ : - 听说体检要抽血,刘烨君吓得拔腿就跑。 Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ánh lửa; ánh mặt trời; ánh nắng

火光;日光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

✪ 2. ánh sáng rực rỡ

光盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Diệp
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOPJ (火人心十)
    • Bảng mã:U+70E8
    • Tần suất sử dụng:Thấp