Đọc nhanh: 烨 (diệp). Ý nghĩa là: ánh lửa; ánh mặt trời; ánh nắng, ánh sáng rực rỡ. Ví dụ : - 听说体检要抽血,刘烨君吓得拔腿就跑。 Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
烨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh lửa; ánh mặt trời; ánh nắng
火光;日光
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
✪ 2. ánh sáng rực rỡ
光盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烨
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
烨›