zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【trác】

Đọc nhanh: (trác). Ý nghĩa là: ướt; làm ướt; ẩm ướt. Ví dụ : - 让雨浞了 bị mưa ướt rồi.. - 一潲雨桌子上的书全浞湿了。 vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ướt; làm ướt; ẩm ướt

淋;使湿

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng zhuó le

    - bị mưa ướt rồi.

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - ràng zhuó le

    - bị mưa ướt rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERYO (水口卜人)
    • Bảng mã:U+6D5E
    • Tần suất sử dụng:Thấp