汩汩 gǔgǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cốt cốt】

Đọc nhanh: 汩汩 (cốt cốt). Ý nghĩa là: ồ ồ; ào ạt; cuồn cuộn (nước chảy). Ví dụ : - 水车又转动了河水汩汩地流入田里。 guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

Ý Nghĩa của "汩汩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汩汩 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ồ ồ; ào ạt; cuồn cuộn (nước chảy)

水流动的声音或样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汩汩

  • volume volume

    - 水车 shuǐchē yòu 转动 zhuàndòng le 河水 héshuǐ 汩汩 gǔgǔ 流入 liúrù 田里 tiánlǐ

    - guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Hú , Yù
    • Âm hán việt: Cốt , Duật , Dật , Hốt , Mịch
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EA (水日)
    • Bảng mã:U+6C69
    • Tần suất sử dụng:Trung bình