Đọc nhanh: 抓鳗拿尾 (trảo man nã vĩ). Ý nghĩa là: bắt chạch đằng đuôi.
抓鳗拿尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chạch đằng đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓鳗拿尾
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
抓›
拿›
鳗›