biáo
volume volume

Từ hán việt: 【chưa có dữ liệu】

Đọc nhanh: (chưa có dữ liệu). Ý nghĩa là: không cần; không muốn; không được. Ví dụ : - 嫑浪费粮食。 Không được lãng phí lương thực.. - 你嫑轻易放弃。 Bạn không được dễ dàng từ bỏ.. - 你嫑乱发脾气。 Bạn không được tùy tiện nổi dậy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không cần; không muốn; không được

方言表示为“不要”的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - báo 浪费 làngfèi 粮食 liángshí

    - Không được lãng phí lương thực.

  • volume volume

    - báo 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Bạn không được dễ dàng từ bỏ.

  • volume volume

    - báo luàn 发脾气 fāpíqi

    - Bạn không được tùy tiện nổi dậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - báo 浪费 làngfèi 粮食 liángshí

    - Không được lãng phí lương thực.

  • volume volume

    - báo 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Bạn không được dễ dàng từ bỏ.

  • volume volume

    - báo luàn 发脾气 fāpíqi

    - Bạn không được tùy tiện nổi dậy.

Nét vẽ hán tự của các chữ