zuo
volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: đã; rồi. Ví dụ : - 我食咗饭。 Tôi đã ăn cơm rồi.. - 灯关咗。 Đèn tắt rồi.. - 雨停咗。 Mưa ngừng rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã; rồi

同“了”,表示完结、结束,多用在吴语、粤语中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我食 wǒshí zuo fàn

    - Tôi đã ăn cơm rồi.

  • volume volume

    - 灯关 dēngguān zuo

    - Đèn tắt rồi.

  • volume volume

    - 雨停 yǔtíng zuo

    - Mưa ngừng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 灯关 dēngguān zuo

    - Đèn tắt rồi.

  • volume volume

    - 我食 wǒshí zuo fàn

    - Tôi đã ăn cơm rồi.

  • volume volume

    - 雨停 yǔtíng zuo

    - Mưa ngừng rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ