kuǎ
volume volume

Từ hán việt: 【khoa】

Đọc nhanh: (khoa). Ý nghĩa là: ngọng; nói đớt, to; thô kệch; to tướng; cồng kềnh. Ví dụ : - 几年不见长成个侉大个儿。 mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.. - 这个箱子太侉了携带不方便。 cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngọng; nói đớt

语音不正,特指口音跟本地语音不同

✪ 2. to; thô kệch; to tướng; cồng kềnh

粗大;不细巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuā , Kuǎ
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMS (人大一尸)
    • Bảng mã:U+4F89
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp