- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
- Pinyin:
Jǔ
, Zhā
- Âm hán việt:
Thư
Trở
- Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰齒且
- Thương hiệt:YUBM (卜山月一)
- Bảng mã:U+9F5F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 齟
-
Cách viết khác
䶥
𪗱
-
Giản thể
龃
Ý nghĩa của từ 齟 theo âm hán việt
齟 là gì? 齟 (Thư, Trở). Bộ Xỉ 齒 (+5 nét). Tổng 20 nét but (丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: “Trở ngữ” 齟齬 răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau. Từ ghép với 齟 : 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trở ngữ 齟齬 răng vẩu (răng so le không đều nhau).
- Ý kiến không hợp nhau cũng gọi là trở ngữ 齟齬.
- Ta quen đọc là trở ngỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 齟齬trở ngữ (ngỡ) [jưyư] (văn) Khấp khểnh, lủng củng, lục đục
- 雙方發生齟齬 Hai bên lục đục với nhau.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* “Trở ngữ” 齟齬 răng vẩu, răng trên dưới so le không đều nhau; nghĩa bóng là tranh chấp, không hợp nhau
Từ ghép với 齟