- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Lộc 鹿 (+5 nét)
- Pinyin:
Jūn
, Kǔn
, Qún
- Âm hán việt:
Khuân
Khổn
Quân
Quần
- Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸鹿禾
- Thương hiệt:IPHD (戈心竹木)
- Bảng mã:U+9E87
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 麇
-
Cách viết khác
麏
𪊼
-
Thông nghĩa
麕
Ý nghĩa của từ 麇 theo âm hán việt
麇 là gì? 麇 (Khuân, Khổn, Quân, Quần). Bộ Lộc 鹿 (+5 nét). Tổng 16 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Tên khác của con “chương” 獐, Tên khác của con “chương” 獐, Tên khác của con “chương” 獐. Từ ghép với 麇 : quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên riêng của con chương.
- Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên khác của con “chương” 獐
Từ điển phổ thông
- con chương (giống con nai)
Từ điển Thiều Chửu
- Tên riêng của con chương.
- Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên khác của con “chương” 獐
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên riêng của con chương.
- Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 麇集
- quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên khác của con “chương” 獐
Từ ghép với 麇