• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:đấu 鬥 (+8 nét)
  • Pinyin: Hè , Xì
  • Âm hán việt: Huých
  • Nét bút:一一丨一丨一一丨一丨ノ丨一フ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵鬥兒
  • Thương hiệt:LNHXU (中弓竹重山)
  • Bảng mã:U+9B29
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鬩

  • Cách viết khác

    𧨃 𩰕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鬩 theo âm hán việt

鬩 là gì? (Huých). Bộ đấu (+8 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. Từ ghép với : Anh em đấu đá nhau. Chi tiết hơn...

Huých

Từ điển phổ thông

  • cãi nhau, đánh nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi có câu: Huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hoà cũng gọi là huých tường .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá

- Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh).

* 鬩墻huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục

- Anh em đấu đá nhau.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng

- “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 鬩