• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+6 nét)
  • Pinyin: Luò
  • Âm hán việt: Lạc
  • Nét bút:ノフ丶丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰各隹
  • Thương hiệt:HROG (竹口人土)
  • Bảng mã:U+96D2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 雒

  • Cách viết khác

    𩁗

Ý nghĩa của từ 雒 theo âm hán việt

雒 là gì? (Lạc). Bộ Chuy (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sông Lạc, Sông “Lạc”, Họ “Lạc”, Quấn, ràng buộc. Từ ghép với : “Bá Nhạc viết Chi tiết hơn...

Lạc

Từ điển phổ thông

  • sông Lạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Lạc. Chữ y lạc trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ lạc . Có nhà nói vì nhà Hán vượng về hoả đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ lạc ra lạc (xem lại chữ ).
  • Quấn, cũng như chữ lạc (chữ Trang Tử).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Lạc”

- Có thuyết nói vì nhà Hán vượng về hỏa đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ “lạc” ra thành “lạc” .

* Họ “Lạc”
Động từ
* Quấn, ràng buộc

- “Bá Nhạc viết

Trích: Trang Tử

Từ ghép với 雒