• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
  • Pinyin: Chán , Tán , Xín
  • Âm hán việt: Thiền Tầm Đàm
  • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅覃
  • Thương hiệt:XCMWJ (重金一田十)
  • Bảng mã:U+9561
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 镡

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨰳

Ý nghĩa của từ 镡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiền, Tầm, đàm). Bộ Kim (+12 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: họ Thiền, họ Đàm. Chi tiết hơn...

Thiền
Tầm
Đàm
Âm:

Thiền

Từ điển phổ thông

  • họ Thiền
Âm:

Tầm

Từ điển phổ thông

  • 1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
  • 2. đốc kiếm (phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm)
Âm:

Đàm

Từ điển phổ thông

  • họ Đàm