• Tổng số nét:26 nét
  • Bộ:Túc 足 (+19 nét)
  • Pinyin: Lìn
  • Âm hán việt: Lận
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨丨フ一一丨フ一一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊藺
  • Thương hiệt:RMTAG (口一廿日土)
  • Bảng mã:U+8EAA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 躪

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 躪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lận). Bộ Túc (+19 nét). Tổng 26 nét but (). Ý nghĩa là: Xe chẹt., Giẫm, đạp. Từ ghép với : “nhựu lận” giày xéo, chà đạp. Chi tiết hơn...

Lận

Từ điển phổ thông

  • giẫm nát, phá huỷ

Từ điển Thiều Chửu

  • Xe chẹt.
  • Nhựu lận giày xéo, tàn hại, xéo nát.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giẫm, đạp

- “nhựu lận” giày xéo, chà đạp.