• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
  • Pinyin: Kuǐ , Xiè
  • Âm hán việt: Khuể
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊圭
  • Thương hiệt:RMGG (口一土土)
  • Bảng mã:U+8DEC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 跬

  • Cách viết khác

    𨆆 𨇪

Ý nghĩa của từ 跬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khuể). Bộ Túc (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Nửa bước. Từ ghép với : “khuể bộ” nửa bước, khoảng cách rất ngắn. Chi tiết hơn...

Khuể

Từ điển phổ thông

  • 1. nửa bước chân, bước một chân
  • 2. thời gian ngắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Nửa bước, bước một chân gọi là khuể (3 thước), bước hai chân gọi là bộ (6 thước). Vì thế nên thì giờ rất ngắn, rất ngặt gọi là khuể bộ .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nửa bước

- “khuể bộ” nửa bước, khoảng cách rất ngắn.