- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:đậu 豆 (+4 nét)
- Pinyin:
Chǐ
, Shì
- Âm hán việt:
Thị
- Nét bút:一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰豆支
- Thương hiệt:MTJE (一廿十水)
- Bảng mã:U+8C49
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 豉
Ý nghĩa của từ 豉 theo âm hán việt
豉 là gì? 豉 (Thị). Bộ đậu 豆 (+4 nét). Tổng 11 nét but (一丨フ一丶ノ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: đậu thị, Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng, Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đậu thị, đậu muối với muối gọi là hàm thị 鹹豉 (tương tàu), nhạt không có muối gọi là đạm thị 淡豉. Ta quen gọi là đậu xị 豆豉.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng
* Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị)
- đậu ngâm nấu với muối gọi là “hàm thị” 鹹豉 tương tàu, nhạt không có muối gọi là “đạm thị” 淡豉.
Từ ghép với 豉