- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Giác 角 (+10 nét)
- Pinyin:
Hú
, Jué
, Què
- Âm hán việt:
Giác
Hạc
Hộc
Xác
- Nét bút:一丨一丶フ一ノフノフ一一丨ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹𣪊角
- Thương hiệt:GBHNE (土月竹弓水)
- Bảng mã:U+89F3
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 觳
Ý nghĩa của từ 觳 theo âm hán việt
觳 là gì? 觳 (Giác, Hạc, Hộc, Xác). Bộ Giác 角 (+10 nét). Tổng 17 nét but (一丨一丶フ一ノフノフ一一丨ノフフ丶). Ý nghĩa là: Gót chân., Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳, “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập, Gót chân., Gót chân.. Từ ghép với 觳 : Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳., Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳., 觳土 Đất cằn cỗi Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.
- Cái hộc, một thứ đồ để đong.
- Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
- Gót chân.
- Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳
- Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳.
Phó từ
* “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập
Từ điển Thiều Chửu
- Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.
- Cái hộc, một thứ đồ để đong.
- Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
- Gót chân.
- Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.
Từ điển phổ thông
- 1. cái hộc đựng thóc
- 2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển Thiều Chửu
- Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.
- Cái hộc, một thứ đồ để đong.
- Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
- Gót chân.
- Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 觳觫
- hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳
- Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳.
Phó từ
* “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cằn cỗi (như 瘠, bộ 疒)
Từ ghép với 觳