- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
- Pinyin:
Lí
- Âm hán việt:
Li
Ly
Sái
Sỉ
- Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹离
- Thương hiệt:VFYUB (女火卜山月)
- Bảng mã:U+7E2D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 縭
Ý nghĩa của từ 縭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 縭 (Li, Ly, Sái, Sỉ). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ丶丶丶丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶). Ý nghĩa là: Khăn mang giắt của con gái ngày xưa, Dây lưng, Buộc, 3. buộc, Buộc.. Từ ghép với 縭 : Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khăn mang giắt của con gái ngày xưa
- Về sau "kết hôn" gọi là “kết li”.
Từ điển phổ thông
- 1. dây lưng, khăn giắt
- 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
- 3. buộc
- 4. lưới đánh cá
Từ điển Thiều Chửu
- Dây lưng, khăn giắt.
- Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li 結縭.
- Buộc.
- Kẽ.
Từ điển phổ thông
- 1. dây lưng, khăn giắt
- 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
- 3. buộc
- 4. lưới đánh cá
Từ điển phổ thông
- 1. dây lưng, khăn giắt
- 2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
- 3. buộc
- 4. lưới đánh cá