• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+16 nét)
  • Pinyin: Zào
  • Âm hán việt: Táo
  • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳穴土黽
  • Thương hiệt:JCGRU (十金土口山)
  • Bảng mã:U+7AC8
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 竈

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥨈 𥨠 𥨫 𥩋

Ý nghĩa của từ 竈 theo âm hán việt

竈 là gì? (Táo). Bộ Huyệt (+16 nét). Tổng 21 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cái bếp, Bếp lò (nặn bằng đất hoặc lấy đá xếp chồng lên), Lò nung, Ông Táo (thần bếp). Chi tiết hơn...

Táo

Từ điển phổ thông

  • cái bếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Bếp, nặn đất làm bếp đun cũng gọi là táo. Tục quen viết là chữ táo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Táo

- Tiểu táo (chế độ ăn uống của cán bộ cấp cao trong chiến khu)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bếp lò (nặn bằng đất hoặc lấy đá xếp chồng lên)
* Lò nung
* Ông Táo (thần bếp)

Từ ghép với 竈