- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+21 nét)
- Pinyin:
Bà
- Âm hán việt:
Bá
- Nét bút:丶丶一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡霸
- Thương hiệt:EMBB (水一月月)
- Bảng mã:U+705E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 灞
Ý nghĩa của từ 灞 theo âm hán việt
灞 là gì? 灞 (Bá). Bộ Thuỷ 水 (+21 nét). Tổng 24 nét but (丶丶一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一). Ý nghĩa là: Sông Bá., Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc)
- Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.
Từ ghép với 灞