• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
  • Pinyin: Jǐn
  • Âm hán việt: Cẩn
  • Nét bút:フ丨フノ丶一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱丞己
  • Thương hiệt:NEMSU (弓水一尸山)
  • Bảng mã:U+5DF9
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 巹

  • Cách viết khác

    𢁇 𨚡

Ý nghĩa của từ 巹 theo âm hán việt

巹 là gì? (Cẩn). Bộ Kỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: Ngày xưa, lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén “cẩn”. Chi tiết hơn...

Cẩn
Âm:

Cẩn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày xưa, lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén “cẩn”

- Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau là lễ “hợp cẩn” . § Cũng gọi là “hát giao bôi” .

Từ ghép với 巹