Từ hán việt: 【tê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê). Ý nghĩa là: nhỏ; vụn; mịn, bột gia vị. Ví dụ : - bột mịn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhỏ; vụn; mịn

细;碎

Ví dụ:
  • - 齑粉 jīfěn

    - bột mịn

bột gia vị

调味用的姜、蒜或韭菜碎末儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 齑粉 jīfěn

    - bột mịn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齑

Hình ảnh minh họa cho từ 齑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶丨一一一丨一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKLLL (卜大中中中)
    • Bảng mã:U+9F51
    • Tần suất sử dụng:Thấp