Đọc nhanh: 鼠蛛 (thử chu). Ý nghĩa là: nhện chuột (chi Missulena).
Ý nghĩa của 鼠蛛 khi là Danh từ
✪ nhện chuột (chi Missulena)
mouse spider (genus Missulena)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠蛛
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 蛛丝马迹
- manh mối; đầu mối; vết tích
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 除了 老鼠 , 蛇 也 很 可怕
- Ngoài chuột ra, rắn cũng rất đáng sợ.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 就 像 鼬鼠 一样
- Cũng giống như một con chồn.
- 老鼠 有着 锋利 的 牙齿
- Con chuột có hàm răng sắc nhọn.
- 蜘蛛丝
- tơ nhện.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼠蛛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼠蛛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛛›
鼠›