黍鹀 shǔ wú

Từ hán việt: 【thử _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黍鹀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bu lông ngô (Emberiza calandra).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黍鹀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黍鹀 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) bu lông ngô (Emberiza calandra)

(bird species of China) corn bunting (Emberiza calandra)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黍鹀

  • - 地里 dìlǐ zhǒng zhe 好多 hǎoduō shǔ

    - Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.

  • - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 黍子 shǔzi

    - Kho chứa đầy cao lương.

  • - 这片 zhèpiàn 田产 tiánchǎn 大量 dàliàng shǔ

    - Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黍鹀

Hình ảnh minh họa cho từ 黍鹀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黍鹀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thử 黍 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDOE (竹木人水)
    • Bảng mã:U+9ECD
    • Tần suất sử dụng:Thấp