Đọc nhanh: 黄绿鹎 (hoàng lục _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim bìm bịp (Pycnonotus flavescens).
Ý nghĩa của 黄绿鹎 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim bìm bịp (Pycnonotus flavescens)
(bird species of China) flavescent bulbul (Pycnonotus flavescens)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄绿鹎
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄绿鹎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄绿鹎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绿›
鹎›
黄›