Đọc nhanh: 鹤颈 (hạc cảnh). Ý nghĩa là: cổ cò.
Ý nghĩa của 鹤颈 khi là Danh từ
✪ cổ cò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤颈
- 宫颈癌
- ung thư cổ tử cung
- 颈动脉 和 颈静脉 被 切断
- Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.
- 横切 颈动脉
- Chuyển đổi động mạch cảnh
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 开始 颈部 切开
- Bắt đầu vết mổ cổ.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 长颈鹿 有 很长 的 颈
- Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 她 的 颈背 有 一个 纹身
- Cô ấy có một hình xăm ở gáy.
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹤颈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤颈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颈›
鹤›