Đọc nhanh: 鸭绿江 (áp lục giang). Ý nghĩa là: Sông Áp Lục, tạo thành một phần của biên giới Trung Quốc - Triều Tiên.
✪ Sông Áp Lục, tạo thành một phần của biên giới Trung Quốc - Triều Tiên
Yalu River, forming part of the China-Korea border
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭绿江
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 我们 去 浙江 旅游 了
- Chúng tôi đã đi du lịch ở Chiết Giang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭绿江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭绿江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
绿›
鸭›