鸭绿江 yālǜjiāng

Từ hán việt: 【áp lục giang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸭绿江" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (áp lục giang). Ý nghĩa là: Sông Áp Lục, tạo thành một phần của biên giới Trung Quốc - Triều Tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸭绿江 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sông Áp Lục, tạo thành một phần của biên giới Trung Quốc - Triều Tiên

Yalu River, forming part of the China-Korea border

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭绿江

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

  • - 那片 nàpiàn 草地 cǎodì 一片 yīpiàn 葱绿 cōnglǜ

    - Cỏ ở đó xanh mướt một màu.

  • - 青绿 qīnglǜ de 松林 sōnglín

    - rừng thông xanh biếc.

  • - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

  • - 那条 nàtiáo shì 江山 jiāngshān gǎng ya

    - Đó là sông Giang Sơn.

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 走遍 zǒubiàn 大江南北 dàjiāngnánběi

    - đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang

  • - 碧绿 bìlǜ de 田野 tiányě

    - ruộng đồng xanh ngát

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 绿草如茵 lǜcǎorúyīn

    - cỏ xanh như tấm thảm.

  • - 江平 jiāngpíng 如练 rúliàn

    - dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.

  • - 鸭绿江 yālǜjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Áp Lục rất trong xanh.

  • - 我们 wǒmen 浙江 zhèjiāng 旅游 lǚyóu le

    - Chúng tôi đã đi du lịch ở Chiết Giang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸭绿江

Hình ảnh minh họa cho từ 鸭绿江

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭绿江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao