Hán tự: 鳞
Đọc nhanh: 鳞 (lân). Ý nghĩa là: động vật có vảy; hình vảy.
Ý nghĩa của 鳞 khi là Danh từ
✪ động vật có vảy; hình vảy
鱼类、爬行动物和少数哺乳动物身体表面具有保护作用的薄片状组织,由角质、骨质等构成; 像鱼鳞的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳞
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鳞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鳞›