Đọc nhanh: 鳄雀鳝 (ngạc tước thiện). Ý nghĩa là: cá láng.
Ý nghĩa của 鳄雀鳝 khi là Danh từ
✪ cá láng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳄雀鳝
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 吃 鳄梨 对 身体 很 好
- Ăn trái bơ rất có lợi cho sức khỏe
- 那 只雀 很漂亮
- Con chim sẻ đó rất xinh đẹp.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 孔雀 翎
- lông đuôi chim công.
- 孔雀开屏
- con công xoè đuôi.
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 孔雀 翎 非常 美丽
- Lông đuôi chim công rất đẹp.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 那有 几羽 麻雀
- Ở đó có mấy con chim sẻ.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 你 看见 那 只 雀子 了 吗 ?
- Bạn có thấy con chim sẻ đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鳄雀鳝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳄雀鳝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雀›
鳄›
鳝›